Quảng Nam | Đắc Lắc | |
---|---|---|
G8 |
47
|
48
|
G7 |
281
|
881
|
G6 |
4254
4626
7940
|
9823
4549
5158
|
G5 |
9305
|
2646
|
G4 |
39786
69885
77956
39092
06772
07610
53098
|
58190
55636
37404
87544
82621
13164
60742
|
G3 |
39363
60079
|
69939
06518
|
G2 |
16606
|
00237
|
G1 |
52115
|
14596
|
ĐB |
156252
|
950276
|
Đầu | Quảng Nam | Đắc Lắc |
---|---|---|
0 | 5,6 | 4 |
1 | 0,5 | 8 |
2 | 6 | 1,3 |
3 | 6,7,9 | |
4 | 0,7 | 2,4,6,8,9 |
5 | 2,4,6 | 8 |
6 | 3 | 4 |
7 | 2,9 | 6 |
8 | 1,5,6 | 1 |
9 | 2,8 | 0,6 |
Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
74
|
41
|
G7 |
657
|
574
|
G6 |
8188
8420
9584
|
5457
9895
1683
|
G5 |
3939
|
2032
|
G4 |
51697
11362
16920
41754
89892
15517
50187
|
26309
68916
18970
02691
61038
19226
41410
|
G3 |
14344
05291
|
89487
30933
|
G2 |
11820
|
75336
|
G1 |
37623
|
51216
|
ĐB |
569127
|
635363
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 9 | |
1 | 7 | 0,6,6 |
2 | 0,0,0,3,7 | 6 |
3 | 9 | 2,3,6,8 |
4 | 4 | 1 |
5 | 4,7 | 7 |
6 | 2 | 3 |
7 | 4 | 0,4 |
8 | 4,7,8 | 3,7 |
9 | 1,2,7 | 1,5 |
Quảng Nam | Đắc Lắc | |
---|---|---|
G8 |
76
|
34
|
G7 |
834
|
745
|
G6 |
2080
4232
1849
|
1820
5160
3105
|
G5 |
3755
|
9549
|
G4 |
63704
73442
07203
05753
14435
52388
47800
|
22598
14155
36800
49849
55463
07020
43222
|
G3 |
63010
85739
|
78914
18651
|
G2 |
55516
|
03971
|
G1 |
61391
|
43437
|
ĐB |
452232
|
090146
|
Đầu | Quảng Nam | Đắc Lắc |
---|---|---|
0 | 0,3,4 | 0,5 |
1 | 0,6 | 4 |
2 | 0,0,2 | |
3 | 2,2,4,5,9 | 4,7 |
4 | 2,9 | 5,6,9,9 |
5 | 3,5 | 1,5 |
6 | 0,3 | |
7 | 6 | 1 |
8 | 0,8 | |
9 | 1 | 8 |
Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
73
|
45
|
G7 |
591
|
328
|
G6 |
1366
0215
6346
|
5166
0387
9078
|
G5 |
3697
|
8436
|
G4 |
35993
69203
11215
30625
51934
70977
58099
|
10094
58510
18657
56008
23787
05906
31595
|
G3 |
05192
77203
|
14784
53127
|
G2 |
77701
|
73907
|
G1 |
33253
|
40937
|
ĐB |
509721
|
402190
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 1,3,3 | 6,7,8 |
1 | 5,5 | 0 |
2 | 1,5 | 7,8 |
3 | 4 | 6,7 |
4 | 6 | 5 |
5 | 3 | 7 |
6 | 6 | 6 |
7 | 3,7 | 8 |
8 | 4,7,7 | |
9 | 1,2,3,7,9 | 0,4,5 |
Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
89
|
06
|
G7 |
282
|
172
|
G6 |
0761
3783
8080
|
4995
0453
4783
|
G5 |
7838
|
5298
|
G4 |
23471
98137
74569
91527
32067
69664
28131
|
35728
99291
61569
06186
59871
68594
71963
|
G3 |
98809
02394
|
43407
39942
|
G2 |
83710
|
80955
|
G1 |
51560
|
43375
|
ĐB |
641776
|
587977
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 9 | 6,7 |
1 | 0 | |
2 | 7 | 8 |
3 | 1,7,8 | |
4 | 2 | |
5 | 3,5 | |
6 | 0,1,4,7,9 | 3,9 |
7 | 1,6 | 1,2,5,7 |
8 | 0,2,3,9 | 3,6 |
9 | 4 | 1,4,5,8 |
XSMT được mở thưởng mỗi ngày vào hồi 17h10p cho đến 17h30p hàng ngày.
- Ngày thứ 2: mở thưởng 2 đài Thừa Thiên Huế, Phú Yên.
- Ngày thứ 3: quay số mở thưởng đài Đắc Lắc, Quảng Nam.
- Ngày thứ 4: phát hành và mở thưởng đài Đà Nẵng, Khánh Hòa.
- Ngày thứ 5: do đài Bình Định, Quảng Trị, Quảng Bình phát hành.
- Ngày thứ 6: do Gia Lai, Ninh Thuận quay số mở thưởng.
- Ngày thứ 7: do 3 đài Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắc Nông đồng mở thưởng.
- Ngày chủ nhật: do đài Khánh Hòa, Kon Tum phát hành
Trang cung cấp thông tin mới nhất trong 7 ngày mở thưởng liên tiếp trước đó cho tất cả các giải truyền thống và lô tô 2 số cuối.
Hiện nay, mỗi vé dự thưởng có giá trị là 10.000 vnđ, với 9 giải trong KQXS từ giải ĐB đến giải Tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng miền trung.
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất có 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị (VNĐ): 30.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giải (VNĐ): 15.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: trị giá mỗi giải giải 3 (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 2 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải tư có 7 lần quay giải 5 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 7 - Tổng số tiền trúng (VNĐ): 21.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng số tiền (VNĐ): 10.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 30 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 12.000.000.
- Giải 7 bao gồm 1 lần quay giải 3 chữ số: trị giá mỗi giải (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng trị giá giải thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải 8 có 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tất cả giải thưởng (VNĐ): 100.000.000.
- Giải phụ dành cho những vé số chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm so với giải đặc biệt sẽ trúng giải được số tiền 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ trúng mỗi vé 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn có kết quả trùng với nhiều giải thưởng thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tất cả các giải đó.
- Xem tường thuật thông qua website của chúng tôi trong thời gian mở thưởng miền trung hôm nay.
- Cuối cùng, bạn có thể đến đại lý hoặc tại các điểm bán vé số để dò kết quả.
Từ khóa liên quan nội dung: xổ số miền trung, xo so mien trung, xổ số miền trung thứ ba, kết quả xổ số miền trung, xổ số miền trung thứ hai, xổ số miền trung thứ năm, xổ số miền trung thứ 4, xổ số miền trung thứ bảy, du doan xo so mien trung ngay hom nay, xổ số miền trung thứ sáu, xo so truc tiep mien trung, quay thử xổ số miền trung, xổ số thứ bảy miền trung, xổ số thứ hai miền trung, xo so mien trung chu nhat, xổ số thứ tư miền trung, xổ số thứ sáu miền trung, truc tiep so xo mien trung, trực tiếp kết quả xổ số miền trung, xổ số thứ năm miền trung, xo so truc tiep mien trung hom nay, xổ số miền trung ngày thứ sáu, xo so than tai mien trung, xổ số miền trung 100 ngày, dự đoán xổ số thần tài miền trung, mấy giờ xổ số miền trung, xo so mien trung luc may gio, xổ số miền trung mấy giờ